___
STT
___
|
___________________________
Trang thiết bị
___________________________
|
____________________
Hình ảnh
____________________
|
____________________
Chức năng - Ứng dụng
____________________
|
1
|
Tủ an toàn SH cấp II -ESCO
|

|
Tạo môi trường sạch cho các kỹ thuật vô
trùng
Ứng dụng cho nuôi cấy tế bào, tách chiết
các mẫu nhạy cảm, lây nhiễm
|
2
|
Máy Đo DNA Nanodrop 2000
|

|
Kiễm tra chất lượng mẫu sau khi tách
chiết
Ứng dụng đo nồng độ và độ tinh sạch DNA,
RNA, protein
|
3
|
Hệ thống máy RCP, Realtime PCR tốc độ
cao
|

|
Khuếch đại một trình tự gene mong muốn
Ứng dụng cho kiểm tra sự hiện diên của 1
trình tự gene mục tiêu, kiểm tra biểu hiện gen ở mức độ RNA, giải trình tự
phát hiện đột biến
|
4
|
Máy điện di mao quản Beckman Coulter
GenomeLab GeXP
|

|
Phân tích đột biến mất đoạn lớn trên NST
|
5
|
Máy giải trình tự 8 mao quản 3500
|

|
Giải trình gene bằng phương pháp Sanger
|
6
|
Máy giải trình tự thế hệ mới Illumina
|

|
Giải trình tự gene thế hệ mới
|
7
|
Máy flow cytometry
|

|
Phân tích số lượng và các đặc tính của các
vật thể có trong mẫu
Ứng dụng cho các kỹ thuật liên quan tới
miễn dịch và tế bào như phân tích chu kỳ tế bào, kiểm tra apoptosis, kiểm tra
các dấu ấn miễn dịch quan tâm trên mẫu bệnh phẩm…
|
8
|
Hệ thống Western blot
|

|
Kiểm tra biểu hiện ở mức độ protein của
một gene quan tâm
|
9
|
Kính hiển vi soi ngược phản pha Olympus
|

|
Quan sát các vật thể nhỏ với độ phóng
đại lớn (X400)
Ứng dụng cho các kỹ thuật liên quan đến
nuôi cấy tế bào
|
10
|
Hệ thống kính hiển vi huỳnh quang ZEISS
|

|
Quan sát, phân tích kết quả nhuộm tế bào
và mô
Ứng dụng phân tích kết quả mẫu Karyotype
và các mẫu nhuộm huỳnh quang
|
11
|
Hệ thống tủ lạnh 2-8oC , tủ âm 20°C- 30°C, tủ âm
sâu 86°C
|

|
Tạo điều kiện nhiệt độ thấp hoặc nhiệt
độ âm
Ứng dụng lư trữ hóa chất, mẫu bệnh phẩm,
dòng tế bào
|